Nhu cầu sử dụng cửa thép vân gỗ đang tăng cao do tính thẩm mỹ, độ bền, và tính an toàn của sản phẩm này. Cửa này cũng có khả năng cách âm, cách nhiệt, dễ bảo trì và phù hợp cho nhiều loại kiến trúc. Tại Thủ dầu một – bình dương, cửa thép vân gỗ đang đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của những khách hàng khó tính về cả tính thẩm mỹ và chất lượng. Vậy cửa thép vân gỗ giá bao nhiêu 1 bộ? Hoabinhdoor gửi đến khách hàng bảng giá cửa thép vân gỗ tại thủ dầu một qua bài viết dưới đây nhé!
Contents
Báo giá cửa thép vân gỗ tại Thủ Dầu Một – Bình Dương
Báo giá cửa thép vân gỗ tại Thủ dầu một. Cụ thể giá các sản phẩm cửa thép như sau:
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh | KG-1 | 2.660.000 |
2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều | KG-22 | 2.828.000 – 2.975.000 |
3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch | KG-21 | 2.901.000 |
4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều | KG-42 | 2.975.000 – 3.111.000 |
5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch | KG-41 | 3.069.000 |
6. Cửa Luxury | KL | 3.174.000 |
7. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực | KLT | 3.237.000 |
8. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực vách kính nan đồng | KLT-3VK | 2.910.000 |
9. Cửa thép Deluxe | KD-1 | 2.510.000 |
10. Cửa sổ thép vân gỗ 1 cánh | KS-1 | 4.487.000/bộ |
11. Cửa 1 cánh vân gỗ ô thoáng vòm | KGV | 2.925.000 – 3.055.000 |
12. Cửa sổ ô thoáng vòm 1 cánh | KSV | 5.718.000đ/bộ |
13. Vách kính cố định | KG1.1 | 2.660.000 |
14. Vách kính vòm cố định | KGV1.1 | 4.240.000 |
15. Cửa Classic 1 cánh | KA-1 và KAT-1 | 4.650.000 – 4.850.000 |
16. Cửa Classic 2 cánh lệch | KA-21 và KAT-21 | 5.050.000 – 5.150.000 |
17. Cửa Classic 2 cánh đều | KA-22 và KAT-22 | 4.950.000 – 5.050.000 |
18. Cửa Classic 4 cánh lệch | KA-41 và KAT-41 | 5.150.000 – 5.350.000 |
19. Cửa Classic 4 cánh đều | KA-42 và KAT-42 | 5.050.000 – 5.250.000 |
20. Cửa Classic thủy lực vách kính | KATL | 5.250.000 |
1 Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh
Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | |||||
Cửa 1 cánh KG1.07 | 900 | 2200 | m2 | 1.98 | 1 | 2,660,000 | 5,266,800 | |
Khóa Huy Hoàng 5810 | Bộ | 1 | 700,000 | 700,000 | ||||
Phào giả mặt sau | md | 5.54 | 80,000 | 443,200 | ||||
Lắp đặt tại thủ dầu 1 | 250,000 | 495,000 | ||||||
Tổng cộng (1 bộ) | 6,905,000 |
2 Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | |||||
Cửa 2 cánh đều KG-22.01H-2TK | 1200 | 2200 | m2 | 2.64 | 1 | 2,660,000 | 7,022,400 | |
Khóa Huy Hoàng 5810 | Bộ | 1 | 700,000 | 700,000 | ||||
Phào giả mặt sau | md | 5.84 | 80,000 | 467,200 | ||||
PP hoa cúc | Bộ | 2 | 205,000 | 410,000 | ||||
Gia cố ô thoáng kính | Bộ | 2 | 150,000 | 300,000 | ||||
Lắp đặt tại thủ dầu một | 250,000 | 660,000 | ||||||
Tổng cộng (1 bộ) | 9,559,600 |
3 Báo gia chi tiết cửa thép vân gỗ deluxe
Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | |||||
Cửa deluxe 1 cánh KD-1.08 | 900 | 2200 | m2 | 1.98 | 1 | 2,510,000 | 4,969,800 | |
Khóa Huy Hoàng 5810 | Bộ | 1 | 700,000 | 700,000 | ||||
Phào giả mặt sau | md | 5.54 | 80,000 | 443,200 | ||||
Lắp đặt tại thủ dầu 1 | 250,000 | 495,000 | ||||||
Tổng cộng (1 bộ) | 6,608,000 |
4 Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | |||||
Cửa chính 4 cánh lệch KG-41.01H.03A-3TK | 2700 | 2900 | m2 | 7.83 | 1 | 3,069,000 | 24,030,270 | |
Gia công ô thoáng kính | ô | 3 | 158,000 | 474,000 | ||||
PP huỳnh Hoa Cúc | ô | 2 | 195,000 | 390,000 | ||||
Phào giả mặt sau | md | 8.74 | 80,000 | 699,200 | ||||
Khoá ITALY đồng nguyên khối | Bộ | 1 | 3,500,000 | 3,500,000 | ||||
Lắp đặt | 1,957,500 | |||||||
Tổng cộng (1 bộ) | 31,050,970 |
5 Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ luxury
Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | |||||
Cửa chính 4 cánh lệch KL41.01H.K-3TK | 2600 | 2800 | m2 | 7.28 | 1 | 3,244,000 | 23,616,320 | |
Gia công ô thoáng kính | ô | 3 | 158,000 | 474,000 | ||||
Phào trụ đứng R200 | 2800 | md | 2.80 | 2 | 830,000 | 4,648,000 | ||
Phào ngang R200 | 2600 | md | 3.00 | 1 | 830,000 | 2,490,000 | ||
Phào đỉnh R150 | 2600 | md | 3.30 | 1 | 588,000 | 1,940,400 | ||
PP huỳnh Hoa Cúc | ô | 2 | 205,000 | 410,000 | ||||
PP ô kính trên cánh | ô | 2 | 347,000 | 694,000 | ||||
Kính cường lực 10mm | 250 | 1720 | 0.43 | 2 | 1,004,000 | 863,440 | ||
Phào giả mặt sau | md | 8.20 | 80,000 | 656,000 | ||||
Khóa ITALY đồng nguyên khối | Bộ | 1 | 3,500,000 | 3,500,000 | ||||
Lắp đặt tại thủ dầu 1 | 1 | 250,000 | 1,820,000 | |||||
Tổng cộng (1 bộ) | 41,112,160 |
6 Báo giá chi tiết cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh đều
Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | |||||
Cửa sổ 4 cánh KS42.CS3-2TK | 2000 | 2000 | m2 | 4.00 | 1 | 3,405,000 | 13,620,000 | |
Gia công ô thoáng kính | ô | 2 | 158,000 | 316,000 | ||||
Song đứng 2 đố ngang | 2000 | 1600 | m2 | 3.20 | 1 | 1,200,000 | 3,840,000 | |
Phào giả mặt sau | md | 4.00 | 80,000 | 320,000 | ||||
Lắp đặt tại thủ dầu một | 250,000 | 1,000,000 | ||||||
Tổng cộng (1 bộ) | 19,096,000 |
Ưu điểm cửa thép vân gỗ mang lại cho khách hàng thủ dầu một
Là một trong những mẫu cửa được ưa chuộng nhất thị trường, cửa thép vân gỗ sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật, mang lại nhiều lợi ích tuyệt vời cho người sử dụng:
-
Độ bền cao: Với lõi thép chắc chắn, cửa thép vân gỗ có độ bền và độ tuổi thọ cao, không bị biến dạng, cong vênh hay mục nát do tác động của thời tiết và môi trường.
-
Thẩm mỹ tự nhiên: Với hoàn thiện vân gỗ chất lượng cao, cửa thép vân gỗ mang đến vẻ đẹp tự nhiên và sang trọng cho không gian sống.
-
Khả năng ngăn cháy: Được làm từ thép nên cửa thép vân gỗ có khả năng ngăn chặn sự lan truyền lửa, giúp bảo vệ an toàn về người và tài sản khi xảy ra hỏa hoạn.
-
Cách âm và cách nhiệt tốt: Với bộ khung kín khít và bề mặt bằng thép, cửa thép vân gỗ có khả năng làm giảm tiếng ồn, ổn định nhiệt độ trong nhà tạo ra một môi trường sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng.
-
Dễ bảo trì: Cửa thép vân gỗ ít yêu cầu công việc bảo trì phức tạp. Chúng dễ dàng được vệ sinh và chỉ cần lau chùi định kỳ để giữ cho bề mặt sạch sẽ và mới mẻ.
-
Đa dạng về mẫu mã và màu sắc: Cửa thép vân gỗ có nhiều mẫu mã và màu sắc khác nhau, cho phép bạn lựa chọn một cửa phù hợp với phong cách và ý thích của bạn.
-
Có giá thành rẻ hơn cửa gỗ tự nhiên mà có độ bền cao.
Mẫu cửa thép vân gỗ đẹp tại thủ dầu một – bình dương
XEM THÊM: MẪU CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH
XEM THÊM: MẪU CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU
XEM THÊM: MẪU CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁCH LỆCH
XEM THÊM: MẪU CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH
XEM THÊM: MẪU CỬA THÉP VÂN GỖ LUXURY
Địa chỉ mua cửa thép vân gỗ tại thủ dầu mộ – uy tín – chất lượng
Để có thể đảm bảo được chất lượng cũng như giá thành phù hợp nhất thì quý khách hàng cần lựa chọn những đơn vị uy tín và đội ngũ tay nghề cao.
Hoabinhdoor đơn vị sản xuất cửa thép vân gỗ hàng đầu Việt Nam sẽ giúp quý khách hàng chọn được những sản phẩm cửa thép chất lượng giá thành hợp lý với chất lượng cao.
Với kinh nghiệm và sự am hiểu về sản phẩm, đội ngũ nhân viên tư vấn của Hoabinhdoor luôn sẵn lòng lắng nghe mọi mong muốn từ khách hàng và đưa ra những lời tư vấn tốt nhất. Bên cạnh đó, Hoabinhdoor cam kết về chất lượng sản phẩm, thời gian giao hàng, lắp đặt và chính sách bảo hành hợp lý.
>>> XEM THÊM: GIÁ CỬA NHỰA COMPOSITE
LIÊN HỆ VỚI HỆ THỐNG SHOWROOM HOABINHDOOR
Hotline 1 (24/7): 0813.11.27.27
Hotline 2 (24/7): 0965.428.528
Email: tay.kingdoor@gmail.com
Fanpage: Cửa gỗ – cửa nhựa – cửa thép vân gỗ Hoabinhdoor
HỆ THỐNG SHOWROOM HOABINHDOOR
SHOWROOM I: 639 QUỐC LỘ 13 HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC
SHOWROOM 2: 602 KINH DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH TÂN
SHOWROOM 3: ĐÔ XUÂN HỢP, PHƯỚC LONG B – THỦ ĐỨC
SHOWROOM 4: 235 QUỐC LỘ 1K, P LINH XUÂN – TP THỦ ĐỨC ( DĨ AN – BÌNH DƯƠNG )
SHOWROOM 5: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang
SHOWROOM 6: 671 NGUYỄN DUY TRINH, BÌNH TRƯNG ĐÔNG – THỦ ĐỨC
SHOWROOM 7: 𝟏𝟎/𝟏𝐅 𝐓𝐨̂ 𝐊𝐲́, 𝐚̂́𝐩 𝐓𝐚𝐦 Đ𝐨̂𝐧𝐠, 𝐓𝐡𝐨̛́𝐢 𝐓𝐚𝐦 𝐓𝐡𝐨̂𝐧, 𝐇𝐨́𝐜 𝐌𝐨̂𝐧, 𝐓𝐡𝐚̀𝐧𝐡 𝐩𝐡𝐨̂́ 𝐇𝐨̂̀ 𝐂𝐡𝐢́ 𝐌𝐢𝐧𝐡