Nhu cầu sử dụng cửa thép vân gỗ đang tăng cao do tính thẩm mỹ, độ bền, và tính an toàn của sản phẩm này. Cửa này cũng có khả năng cách âm, cách nhiệt, dễ bảo trì và phù hợp cho nhiều loại kiến trúc. Tại chơn thành – Bình Phước, cửa thép vân gỗ đang đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của những khách hàng khó tính về cả tính thẩm mỹ và chất lượng. Vậy cửa thép vân gỗ giá bao nhiêu 1 bộ? Cùng mình tìm hiểu bảng báo giá cửa thép vân gỗ tại Chơn Thành – Bình phước qua bài viết dưới đây nhé!
Contents
1 Cửa thép vân gỗ tại chơn thành – bình phước là gì ?
Cửa thép vân gỗ là loại cửa được làm bằng những tấm thép mạ điện nguyên tấm, thép đã được xử lý các tạp chất bẩn trên bề mặt, sau đó các bề mặt được sơn trang trí vân gỗ giống với gỗ tự nhiên. Chính vì từ yếu tố nguyên liệu sản xuất nên loại cửa này được gọi là Cửa thép vân gỗ.
2 Báo giá cửa thép vân gỗ tại chơn thành – Bình phước
Báo giá cửa thép vân gỗ tại chơn thành – bình phước. Đơn giá dưới đây chưa bao gồm phụ kiện, công lắp đặt vận chuyển tại công trình. Cụ thể giá các sản phẩm cửa thép như sau:
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh | KG-1 | 2.660.000 |
2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều | KG-22 | 2.828.000 – 2.975.000 |
3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch | KG-21 | 2.901.000 |
4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều | KG-42 | 2.975.000 – 3.111.000 |
5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch | KG-41 | 3.069.000 |
6. Cửa Luxury | KL | 3.174.000 |
7. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực | KLT | 3.237.000 |
8. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực vách kính nan đồng | KLT-3VK | 2.910.000 |
9. Cửa thép Deluxe | KD-1 | 2.510.000 |
10. Cửa sổ thép vân gỗ 1 cánh | KS-1 | 4.487.000/bộ |
11. Cửa 1 cánh vân gỗ ô thoáng vòm | KGV | 2.925.000 – 3.055.000 |
12. Cửa sổ ô thoáng vòm 1 cánh | KSV | 5.718.000đ/bộ |
13. Vách kính cố định | KG1.1 | 2.660.000 |
14. Vách kính vòm cố định | KGV1.1 | 4.240.000 |
15. Cửa Classic 1 cánh | KA-1 và KAT-1 | 4.650.000 – 4.850.000 |
16. Cửa Classic 2 cánh lệch | KA-21 và KAT-21 | 5.050.000 – 5.150.000 |
17. Cửa Classic 2 cánh đều | KA-22 và KAT-22 | 4.950.000 – 5.050.000 |
18. Cửa Classic 4 cánh lệch | KA-41 và KAT-41 | 5.150.000 – 5.350.000 |
19. Cửa Classic 4 cánh đều | KA-42 và KAT-42 | 5.050.000 – 5.250.000 |
20. Cửa Classic thủy lực vách kính | KATL | 5.250.000 |
Đơn giá trên:
- + Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp. HCM
- + Chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt tại công trường.
- + Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m². Trong trường hợp cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m².
- + Đơn giá áp dụng cho cửa có chiêu dày tường tối đa 130mm. Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m².
- + Diện tích tính giá cửa là diện tích thực thế của ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng x Cao).
- + Đối với những cửa có ô thoáng: Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Bảo Hành:
- + Đối với cửa thép, bản lề: 36 tháng.
- + Đối với khóa và phụ kiện: 12 tháng.
2.1 Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn KG-1.11
TT | Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | ||||||
1 | Cửa 1 cánh KG1.11 | 900 | 2200 | m2 | 1.98 | 1 | 2,660,000 | 5,266,800 | |
1.1 | Khóa Huy Hoàng 5810 | Bộ | 1 | 700,000 | 700,000 | ||||
1.2 | Phào giả mặt sau | md | 5.54 | 80,000 | 443,200 | ||||
1.3 | Lắp đặt tại hồ chí minh | 300,000 | 594,000 | ||||||
Tổng cộng (1 bộ) | 7,004,000 |
>> XEM THÊM: Mẫu cửa thép vân gỗ 1 cánh
2.2 Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều mẫu KG-22.01H-2TK
TT | Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | ||||||
1 | Cửa 2 cánh đều KG-22.01H-2TK | 1600 | 2600 | m2 | 4.16 | 1 | 2,828,000 | 11,764,480 | |
1.1 | Khóa Huy Hoàng 5810 | Bộ | 1 | 700,000 | 700,000 | ||||
1.2 | Ô thoáng kính | Ô | 2 | 158,000 | 316,000 | ||||
1.3 | PP Huỳnh hoa cúc | Ô | 2 | 205,000 | 410,000 | ||||
1.4 | Phào giả mặt sau | md | 7.04 | 80,000 | 563,200 | ||||
1.5 | Lắp đặt tại chơn thành | 300,000 | 1,248,000 | ||||||
Tổng cộng (1 bộ) | 15,001,680 |
XEM THÊM: Mẫu cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
2.2 Báo giá cửa thép vân gỗ đều KG-42.01.03-3TK
TT | Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | ||||||
1 | Cửa chính 4 cánh đều KG-42.01.03-3TK | 2900 | 3000 | m2 | 8.70 | 1 | 2,975,000 | 25,882,500 | |
1.1 | Gia công ô thoáng kính | ô | 3 | 158,000 | 474,000 | ||||
1.3 | Phào giả mặt sau | md | 9.14 | 80,000 | 731,200 | ||||
1.4 | Khoá ITALY đồng nguyên khối | Bộ | 1 | 3,500,000 | 3,500,000 | ||||
1.5 | Lắp đặt | m2 | 1 | 300,000 | 2,610,000 | ||||
Tổng cộng (1 bộ) | 33,197,700 |
>>XEM THÊM: Mẫu cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
2.4 Báo giá cửa thép vân gỗ luxury 4 cánh lệch KL-41.01T.K-3TK
TT | Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | ||||||
1 | Cửa chính 4 cánh lệch KL41.01.03-3TK | 2700 | 2900 | m2 | 7.83 | 1 | 3,244,000 | 25,400,520 | |
1.1 | Gia công ô thoáng kính | ô | 3 | 158,000 | 474,000 | ||||
1.2 | Phào trụ đứng R200 | 2700 | md | 2.70 | 2 | 830,000 | 4,482,000 | ||
1.3 | Phào ngang R200 | 2700 | md | 3.10 | 1 | 830,000 | 2,573,000 | ||
1.4 | Phào đỉnh R150 | 2700 | md | 3.40 | 1 | 588,000 | 1,999,200 | ||
1.5 | PP huỳnh trống đồng | ô | 2 | 410,000 | 820,000 | ||||
1.6 | Phào giả mặt sau | md | 8.50 | 80,000 | 680,000 | ||||
1.7 | Gia công ô kính trên cánh | Bộ | 2 | 347,000 | 694,000 | ||||
1.8 | Kính cường lực 10mm | 250 | 1720 | m2 | 0.43 | 2 | 1,004,000 | 863,440 | |
1.9 | Khóa ITALY đồng nguyên khối | Bộ | 1 | 3,500,000 | 3,500,000 | ||||
2.0 | Lắp đặt tại chơn thành | m2 | 1 | 300,000 | 2,349,000 | ||||
Tổng cộng (1 bộ) | 43,835,160 |
>> XEM THÊM: Mẫu cửa thép vân gỗ luxury
2.5 Báo giá cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh KS-22.CS3-2NC
TT | Sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
Rộng | Cao | KT – 1 bộ | SL (bộ) | ||||||
1 | Cửa sổ 2 cánh KS22.CS3-2NC | 1400 | 2000 | m2 | 2.80 | 1 | 3,311,000 | 9,270,800 | |
1.1 | Gia công ô nam chớp | ô | 2 | 473,000 | 946,000 | ||||
1.2 | Song đứng 1 đố ngang | 1400 | 1650 | m2 | 2.31 | 1 | 990,000 | 2,286,900 | |
1.3 | Phào giả mặt sau | md | 2.80 | 80,000 | 224,000 | ||||
1.5 | Lắp đặt tại Chơn thành | m2 | 2.80 | 300,000 | 840,000 | ||||
Tổng cộng (1 bộ) | 13,567,700 |
>> XEM THÊM: Mẫu cửa sỗ thép vân gỗ
3 Mẫu thiết kế trang trí thêm trên cửa
- + Mẫu có ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01 giá tính phát sinh 717,000đ/bộ
- + Mẫu có ô kính cường lực 10mm( chưa mài vát cạnh) trên cửa tính phát sinh 1,004,000đ/m² cộng phí gia công 347,000đ/bộ.
- + Mẫu có ô thoáng kính 6.38mm phát sinh 158,000đ/ô
- + Mẫu có ô thoáng Nan chớp (lam gió) phát sinh 473,000đ/ô
- + Mẫu có ô thoáng đặc Pano vuông phát sinh 473,000đ/ô
- + Mẫu có ô thoáng đặc Pano trám phát sinh 473,000đ/ô
- + Mẫu có Phào trang trí Cửa Luxury ( Liên hệ ngay 0813112727 để được hỗ trợ tư vấn miễn phí )
4 Đơn vị bán cửa thép vân gỗ tại chơn thành bình phước – uy tín – chất lượng
Được biết đến là địa chỉ cung cấp cửa thép vân gỗ giá cả phải chăng, chất lượng tốt, phục vụ chu đáo. Hoabinhdoor đang được rất nhiều khách hàng lựa chọn khi muốn tiết kiệm chi phí xây dựng cải tạo nhà cửa tại Hà Nội.
Khi đến Cửa hàng Cửa thép vân gỗ hoabinhdoor tại chơn thành – bình phuóc, bạn sẽ được tìm hiểu chi tiết về mẫu cửa, chất lượng cũng như được tư vấn về kích thước loại cửa phù hợp với ngôi nhà của mình. Tại Hoabinhdor sản phẩm sẽ được bảo hành và hỗ trợ lắp đặt tại nhà cho khách hàng.
XEM THÊM:
>> XEM THÊM: Cửa thép vân gỗ tại bình dương
>> XEM THÊM: Cửa thép vân gỗ tai tây ninh
>> XEM THÊM: Cửa thép vân gỗ tại đồng nai
>> XEM THÊM: Cửa thép vân gỗ tại long an
LIÊN HỆ VỚI HỆ THỐNG SHOWROOM HOABINHDOOR
Hotline 1 (24/7): 0813.11.27.27
Hotline 2 (24/7): 0965.428.528
Email: tay.kingdoor@gmail.com
Fanpage: Cửa gỗ – cửa nhựa – cửa thép vân gỗ Hoabinhdoor
HỆ THỐNG SHOWROOM HOABINHDOOR
SHOWROOM I: 639 QUỐC LỘ 13 HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC
SHOWROOM 2: 602 KINH DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH TÂN
SHOWROOM 3: ĐÔ XUÂN HỢP, PHƯỚC LONG B – THỦ ĐỨC
SHOWROOM 4: 235 QUỐC LỘ 1K, P LINH XUÂN – TP THỦ ĐỨC ( DĨ AN – BÌNH DƯƠNG )
SHOWROOM 5: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang
SHOWROOM 6: 671 NGUYỄN DUY TRINH, BÌNH TRƯNG ĐÔNG – THỦ ĐỨC
SHOWROOM 7: 𝟏𝟎/𝟏𝐅 𝐓𝐨̂ 𝐊𝐲́, 𝐚̂́𝐩 𝐓𝐚𝐦 Đ𝐨̂𝐧𝐠, 𝐓𝐡𝐨̛́𝐢 𝐓𝐚𝐦 𝐓𝐡𝐨̂𝐧, 𝐇𝐨́𝐜 𝐌𝐨̂𝐧, 𝐓𝐡𝐚̀𝐧𝐡 𝐩𝐡𝐨̂́ 𝐇𝐨̂̀ 𝐂𝐡𝐢́ 𝐌𝐢𝐧𝐡