Báo giá, Tin tức

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann áp dụng từ 15/7/2025

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann áp dụng từ 15/7/2025
5/5 - (1 bình chọn)
Mục lục

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann áp dụng từ ngày 15/7/2025. Do biến động giá nguyên vật liệu đầu vào từ phía nhà cung cấp, Đại Lý Hoabinhdoor Hồ Chí Minh xin thông báo điều chỉnh bảng giá mới cho dòng sản phẩm cửa thép vân gỗ, chính thức áp dụng từ ngày 15/7/2025. Việc điều chỉnh này nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra luôn đạt tiêu chuẩn, đồng thời duy trì tiến độ sản xuất – lắp đặt đúng cam kết cho từng công trình.

Mức tăng giá lần này được cân đối ở mức hợp lý, nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm và tiến độ thi công luôn đạt chuẩn.

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann áp dụng từ 15/7/2025

>> XEM THÊM DÒNG CỬA THÉP VÂN GỖ 

» Cửa thép vân gỗ có mấy loại 

» Bảng màu cửa thép vân gỗ 

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann từ ngày 15/7/2025

Hoabinhdoor xin thông báo điều chỉnh bảng giá cửa thép vân gỗ, chính thức áp dụng từ ngày 15/7/2025.
Mức giá mới sẽ tăng từ 10% đến 15% so với bảng giá cũ, tùy theo mẫu mã và quy cách sản phẩm. Đây là điều chỉnh cần thiết nhằm duy trì chất lượng sản phẩm và tiến độ thi công ổn định cho các công trình.

Giá cửa thép vân gỗ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại cửa (1 cánh, 2 cánh, 4 cánh), kích thước, độ dày, chất liệu và nhà cung cấp. Tuy nhiên, giá trung bình cửa thép vân gỗ thường dao động từ 3.059.000 VNĐ/m² đến 6.957.500 VNĐ/m². 

Bảng giá cửa thép vân gỗ Koffmann mới

BẢNG GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ – PHỤ KIỆN

Lưu ý : Giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt tại công trường

(Áp dụng từngày 15/07/2025 đến khi thông báo khác thay thế)

 

 

TT

 

 

Sản phẩm

 

 

sản phẩm

 

Kích thước ô chờ không kể ô thoáng

 

 

ĐVT

Giá bán lẻ (VNĐ/m2)

 

 

Ghi chú

Khuôn TC 85/130

1

CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN: KG-1

1.1

Pano 520 x 1720

 

 

 

 

KG-1

800 ≤ R ≤ 1150

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

 

 

 

 

3,059,000

 

 

Diện tích tối thiểu tính giá Ià 1.8m2, trong trường hợp <1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2.

1.2

Pano 400 x 1720

680≤ R ≤ 800

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

1.3

Pano 300 x 2000

600 ≤ R ≤ 800

2300 ≤ C ≤ 2600

m2

1.4

Pano 250 x 1720

500 ≤ R ≤ 700

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

2

CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG-22

2.1

Pano 520 x 1720

 

 

 

 

KG-22

1500 ≤ R ≤ 2100

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

3,252,200

 

– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất

– Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó.

2.2

Pano 400 x 1720

1220 ≤ R ≤ 1500

2000 ≤ C ≤ 2550

m2

3,336,150

2.3

Pano 300 x 2000

1100 ≤ R ≤ 1400

2300 ≤ C ≤ 2600

m2

3,336,150

2.4

Pano 250 x 1720

1000 ≤ R ≤ 1200

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

3,421,250

3

CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG-21

 

3.1

2 cánh Iệch – Ioại dập Pano (250+520) x 1720

 

KG-21

1150 ≤ R ≤ 1500

2000 ≤ C ≤ 2600

 

m2

 

3,336,150

– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn

nhỏ nhất

4

CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG-42

4.1

Pano 520 x 1720

 

 

 

KG-42

3000 ≤ R ≤ 4000

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

3,421,250

 

– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất

– Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó.

4.2

Pano 400 x 1720

2360≤ R ≤ 2840

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

3,529,350

4.3

Pano 300 x 2000

2200 ≤ R ≤ 2800

2300 ≤ C ≤ 2600

m2

3,529,350

4.4

Pano 250 x 1720

1850 ≤ R ≤ 2600

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

3,577,650

5

CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH: KG-41

 

5.1

 

Cửa 4 cánh Iệch

 

KG-41

2300 ≤ R ≤ 3000

2000 ≤ C ≤ 2600

 

m2

 

3,529,350

– Trong trường hợp kích thước nhỏ

hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

6

CỬA LUXURY: KL

 

 

 

 

6.1

 

 

 

– Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh

– Không gồm Phào trụ đứng và Phào ngang

đỉnh trang trí

 

 

 

 

 

KL

 

 

 

 

2300 ≤ R ≤ 4000

2000 ≤ C ≤ 2600

 

 

 

 

 

m2

 

 

 

 

 

3,650,100

– Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38.

– Đơn giá chưa bao gồm Phào trụ đứng, Phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 Iy.

– Đối với cửa KL1, KL2 áp bằng giá

cửa KG1, KG2.

7

CỬA LUXURY THUỶ LỰC VÁCH KÍNH: KLT

 

 

 

7.1

 

 

2 cánh cửa – bản Iề thuỷ Iực

– Kích thước thông thuỷ tối đa: Rộng ≤ 2760 Cao ≤ 2800

 

 

 

KLT

 

 

 

m2

 

 

 

3,722,550

– Giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính, kính cửa.

– Đơn giá chưa bao gồm Phào trụ đứng, Phào ngang đỉnh trang trí, bản Iề, khóa, tay kéo.

 

 

7.2

 

Cửa Vách kính nan đồng

– Kích thước thông thuỷ tối đa Rộng ≤ 2760 Cao ≤ 2800

 

 

KLT.3VK

 

 

m2

 

 

3,346,500

– Giá tính theo kích thước ô chờ

– Đơn giá chưa bao gồm: Kính nan đồng, Phào trụ đứng, Phào ngang đỉnh trang trí, bản Iề, khóa, tay kéo.”

8

CỬA DELUXE: KD

 

8.1

 

DeIuxe cánh đơn

 

KD-1

800 ≤ R ≤ 1150

2000 ≤ C ≤ 2550

 

m2

 

2,886,500

Diện tích tối thiểu tính giá Ià 1.8m2, trong trường hợp <1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2.

9

CỬA VÂN GỖ Ô THOÁNG VÒM: KGV

9.1

Cửa đi 1 cánh ô thoáng vòm

KGV-1

800 ≤ R ≤ 1150

2000 ≤ C ≤ 2550

m2

3,513,250

– Đơn giá đã bao gồm phí gia công ô thoáng vòm và kính 6.38

– Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất vẫn áp dụng như cửa KG

9.2

Cửa đi 2 cánh ô thoáng vòm

KGV-22

1500 ≤ R ≤ 2100

2000 ≤ C ≤ 2550

m2

3,602,950

9.3

Cửa đi 4 cánh ô thoáng vòm

KGV-42

2300 ≤ R ≤ 4000

2000 ≤ C ≤ 2550

m2

3,662,750

 

TT

 

Sản phẩm

 

sản phẩm

Kích thước ô chờ không kể ô thoáng

 

ĐVT

Giá bán lẻ (VNĐ/m2)

 

Ghi chú

Khuôn TC 85/130

10

CỬA SỔ: KS

10.1

Cửa sổ 1 cánh

KS1

500 ≤ Rộng ≤ 710

1450 ≤ Cao ≤ 1950

Bộ

5,160,050

– Cửa khung hàn Iiền.

– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

– Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính.

10.2

Cửa sổ 2 cánh

KS22

1000 ≤ Rộng ≤ 1420

1450 ≤ Cao ≤ 1950

m2

3,692,650

10.3

Cửa sổ 3 cánh

KS32

1500 ≤ Rộng ≤ 2100

1450 ≤ Cao ≤ 1950

m2

3,740,950

10.4

Cửa sổ 4 cánh

KS4

1850 ≤ Rộng ≤ 2800

1450 ≤ Cao ≤ 1950

m2

3,800,750

10.5

Bộ song cửa sổ – không đố

Theo kích thước cửa

m2

1,035,000

10.6

Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa

Theo kích thước cửa

m2

1,138,500

10.7

Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa

Theo kích thước cửa

m2

1,380,000

10.8

Bộ song cửa sổ – 3 đố giữa

Theo kích thước cửa

m2

1,420,250

10.9

Bộ song cửa sổ – 4 đố giữa

Theo kích thước cửa

m2

1,587,000

11

CỬA SỔ VÒM: KSV

11.1

Cửa sổ vòm 1 cánh

KSV1

500 ≤ Rộng ≤ 710

1450 ≤ Cao ≤ 1950

Bộ

6,575,700

 

– Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ

– Đơn giá đã bao gồm phí gia công ô thoáng vòm và kính 6.38

–  Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất áp dụng theo cửa KG

11.2

Cửa sổ vòm 2 cánh

KSV22

1000 ≤ Rộng ≤ 1420

1450 ≤ Cao ≤ 1950

m2

5,117,500

11.3

Cửa sổ vòm 3 cánh

KSV32

1500 ≤ Rộng ≤ 2100

1450 ≤ Cao ≤ 1950

m2

5,267,000

11.4

Cửa sổ vòm 4 cánh

KSV4

1850 ≤ Rộng ≤ 2800

1450 ≤ Cao ≤ 1950

m2

5,267,000

VÁCH KÍNH CỐ ĐỊNH

12.1

Vách kính cố định

KG1.1

m2

3,059,000

– Đơn giá tính theo m2 ô chờ

– Trường hợp diện tích ô chờ nhỏ hơn 0.5m2 tính bằng 0.5m2

12.2

Vách kính vòm cố định

KGV1.1

m2

4,876,000

PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA

13.1

Phào trụ đứng: R260

PTD-260

md

1,062,600

13.2

Phào trụ đứng: R200

PTD-200

md

954,500

13.3

Phào ngang: R260

PN-260

md

1,062,600

13.4

Phào ngang: R200

PN-200

md

954,500

13.5

Phào đỉnh – R200

PD-450

md

713,000

13.6

Phào đỉnh – R150

PD-350

md

676,200

13.7

Gia công ô kính trên cửa

GCOK

Ô

399,050

13.8

Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh

PP.BANNGUYET

Ô

824,550

– Áp dụng mã huỳnh 01

13.9

Gia công ô kính trên huỳnh

GCOK.CH

Ô

724,500

13.10

Gia công ô Nan chớp

GCOT

Ô

543,950

13.11

Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông

PANO.VUONG

Ô

543,950

13.12

Gia công ô thoáng đặc PANO Trám

PANO.TRAM

Ô

543,950

13.13

Gia công huỳnh Hoa Cúc

GCH

Ô

235,750

13.14

Gia công huỳnh Trống Đồng

GCT

Ô

471,500

13.15

Ô thoáng kính Nhôm + Kính 638

GCOK.TK

Ô

181,700

13.16

Phào giả 60

PG-60

md

92,000

13.17

Phào giả vòm

PGV

md

156,975

13.18

Kính hộp nan đồng nan đơn

KH16

m2

2,608,200

13.19

Kính hộp nan đồng nan đôi

KH16.DOI

m2

2,754,250

13.20

Kính cường Iực 10mm, chưa mài vát cạnh

KCL10

m2

770,500

13.21

Kính dán 6.38 – Cắt thêm

K.638

m2

396,750

13.22

Xốp cách âm trong khung cửa

VL.CACHAM

Bộ

207,000

13.23

Thanh chống gió cửa sổ – Inox 304

TCG.CUASO

CHIẾC

210,450

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann áp dụng từ 15/7/2025

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann áp dụng từ 15/7/2025

Bảng giá cửa thép classic koffmann mới áp dụng từ 15/7/2025

BẢNG GIÁ CỬA THÉP – KOFFMANN CLASSIC

Lưu ý: Giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt tại công trường

(Áp dụng từngày 15/07/2025 đến khi có thông báo khác thay thế)

 

TT

 

 

Sản phẩm

 

 

sản phẩm

 

Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng

 

ĐVT

Giá bán lẻ (VNĐ/m2)

 

Ghi chú

Khuôn TC 85/130

 

 

 

1

 

 

KOFFMANN CLASSIC – TRÀN VIỀN

 

 

KAT

–  Cánh dày 7cm, kết cấu chữ Z

–  Mặt cánh ngoài: Dập tràn viền

-Mặt cánh trong: Tuỳ chọn cánh huỳnh

–  Công nghệ sơn 5D

-Màu sắc: Lựa chọn theo bảng mã màu

1.1

Cửa đi 1 cánh

KAT-1

900 ≤ R ≤ 1100

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

5,577,500

 

 

 

– Đối với cửa Vòm thì đơn giá sẽ cộng thêm 300.000VND/m2

1.2

Cửa đi 2 cánh lệch

KAT-21

1300 ≤ R ≤ 1850

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

5,922,500

1.3

Cửa đi 2 cánh đều

KAT-22

1700 ≤ R ≤ 2120

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

5,807,500

1.4

Cửa đi 4 cánh lệch

KAT-41

2550 ≤ R ≤ 3385

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

6,152,500

1.5

Cửa đi 4 cánh đều

KAT-42

3300 ≤ R ≤ 3970

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

6,037,500

 

 

 

2

 

 

 

KOFFMANN CLASSIC

 

 

 

KA

–  Cánh dày 7cm, kết cấu chữ Z.

–  2 mặt cánh như nhau.

–  Công nghệ sơn 5D.

–  Màu sắc: Lựa chọn theo bảng mã màu

2.1

Cửa đi 1 cánh

KA-1

850 ≤ R ≤ 1070

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

5,347,500

 

 

 

– Đối với cửa Vòm thì đơn giá sẽ cộng thêm 300.000VND/m2

2.2

Cửa đi 2 cánh lệch

KA-21

1250 ≤ R ≤ 1720

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

5,807,500

2.3

Cửa đi 2 cánh đều

KA-22

1600 ≤ R ≤ 2030

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

5,692,500

2.4

Cửa đi 4 cánh lệch

KA-41

2450 ≤ R ≤ 3370

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

5,922,500

2.5

Cửa đi 4 cánh đều

KA-42

3050 ≤ R ≤ 3970

2000 ≤ C ≤ 2600

m2

5,807,500

 

2.6

Cửa thủy lực vách kính Kích thước thông thuỷ tối đa Rộng ≤ 2760 / Cao ≤ 2800

 

KATL

3000 ≤ R ≤ 4000

2000 ≤ C ≤ 2600

 

m2

 

6,037,500

 

 

3

 

 

KOFFMANN CLASSIC CỬA SỔ

 

 

KAS

–  Cánh dày 5cm, mý cánh thường

–  2 mặt cánh như nhau

–  Công nghệ sơn 5D

–   Màu sắc: Lựa chon theo bảng mã màu

3.1

Cửa sổ 1 cánh

KAS1

500 ≤ Rộng ≤ 710

1450 ≤ Cao ≤ 1950

m2

8,337,500

3.2

Cửa sổ 2 cánh

KAS22

1000 ≤ Rộng ≤ 1420

1450 ≤ Cao ≤ 1950

m2

5,922,500

3.3

Cửa sổ 3 cánh

KAS32

1500 ≤ Rộng ≤ 2100

1450 ≤ Cao ≤ 1950

m2

5,980,000

3.4

Cửa sổ 4 cánh

KAS4

1850 ≤ Rộng ≤ 2800

1450 ≤ Cao ≤ 1950

m2

6,095,000

3.5

Bộ song cửa sổ – không đố

Theo kích thước cửa

m2

1,449,000

3.6

Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa

Theo kích thước cửa

m2

1,610,000

3.7

Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa

Theo kích thước cửa

m2

2,012,500

3.8

Bộ song cửa sổ – 3 đố giữa

Theo kích thước cửa

m2

2,127,500

3.9

Bộ song cửa sổ – 4 đố giữa

Theo kích thước cửa

m2

2,415,000

 

TT

 

 

Sản phẩm

 

 

sản phẩm

 

Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng

 

ĐVT

Giá bán lẻ (VNĐ/m2)

 

Ghi chú

Khuôn TC 85/130

 

 

4

 

KOFFMANN CLASSIC CỬA SỔ VÒM

 

 

KASV

–  Cánh dày 5cm, mý cánh thường

–  2 mặt cánh như nhau

–  Công nghệ sơn 5D

–   Màu sắc: Lựa chon theo bảng mã màu

4.1

Cửa sổ vòm 1 cánh

KASV1

500 ≤ Rộng ≤ 710

1450 ≤ Cao ≤ 1950

Bộ

9,257,500

4.2

Cửa sổ vòm 2 cánh

KASV22

1000 ≤ Rộng ≤ 1420

1450 ≤ Cao ≤ 1950

Bộ

6,727,500

 

4.3

Cửa sổ vòm 3 cánh

KASV32

1500 ≤ Rộng ≤ 2100

1450 ≤ Cao ≤ 1950

Bộ

6,957,500

 

4.4

Cửa sổ vòm 4 cánh

KASV4

1850 ≤ Rộng ≤ 2800

1450 ≤ Cao ≤ 1950

 

Bộ

6,957,500

5

PHÀO TRỤ ĐỨNG CLASSIC – 5D

5.1

Phào trụ đứng: R315

PTD-KA315

md

1,495,000

5.2

Phào trụ đứng: R290

PTD-KA290

md

1,437,500

5.3

Phào trụ đứng: R260

(Kiểu dáng truyền thống)

PTD-KA260

md

1,380,000

5.4

Phào trụ đứng: R200

(Kiểu dáng truyền thống)

PTD-KA200

md

1,322,500

5.5

Phào trụ đứng R130

PTD-KA130

md

862,500

6

PHÀO NGANG CLASSIC – 5D

6.1

Phào ngang: R315

PN-KA315

md

1,437,500

6.2

Phào ngang: R290

PN-KA290

md

1,380,000

6.3

Phào ngang: R260

(Kiểu dáng truyền thống)

PN-KA260

md

1,345,500

6.4

Phào ngang: R200

(Kiểu dáng truyền thống)

PN-KA200

md

1,322,500

6.5

Phào ngang: R190

PN-KA190

md

1,299,500

7

PHÀO ĐỈNH CLASSIC – 5D

7.1

Phào đỉnh – R190

PD-KA190

md

1,035,000

7.2

Phào đỉnh – R150

PD-KA150

md

977,500

7.3

Phào đỉnh – R100

PD-KA100

md

920,000

8

PHỤ KIỆN KHÁC

8.1

Phào giả 60

PG-KA60

md

126,500

8.2

Phào giả vòm

PGV-KA

md

195,500

8.3

Gia công ô Nan chớp

GCOT-KA

Ô

724,500

8.4

Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông

PANO.VUONG-KA

Ô

667,000

8.5

Gia công ô thoáng đặc PANO Trám

PANO.TRAM-KA

Ô

667,000

8.6

Ô thoáng kính Nhôm + Kính 638

GCOK.TK-KA

Ô

437,000

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann áp dụng từ 15/7/2025

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann áp dụng từ 15/7/2025

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann

Bảng giá phụ kiện cửa thép vân gỗ mới áp dụng từ 15/7/2025

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN CỬA THÉP

Lưu ý : Giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt tại công trường

(Áp dụng từ ngày 15/07/2025 đến khi thông báo khác thay thế)

Mua cửa thép vân gỗ ở đâu uy tín?

Một trong những địa chỉ được khách hàng tin tưởng hiện nay chính là Hoabinhdoor, đơn vị chuyên cung cấp cửa thép vân gỗ chuẩn chất lượng, mẫu mã đẹp, thi công chuyên nghiệp trên toàn quốc.

Với gần 10 năm kinh nghiệm trong ngành, Hoabinhdoor cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho nhà ở, chung cư, văn phòng, khách sạn… đáp ứng cả yếu tố an toàn, thẩm mỹ và bền vững.

 

Cập nhật bảng giá cửa thép vân gỗ koffmann

LIÊN HỆ VỚI HỆ THỐNG SHOWROOM HOABINHDOOR 

🔸 Hotline 1 (24/7): 0813.11.27.27

🔸 Hotline 2 (24/7): 0965.428.528

🔸 Email: tay.kingdoor@gmail.com

🔸 Fanpage: Cửa gỗ – cửa nhựa – cửa thép vân gỗ Hoabinhdoor

HỆ THỐNG SHOWROOM HOABINHDOOR

🔸 SHOWROOM I: 639 QUỐC LỘ 13 HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC

🔸 SHOWROOM 2: 602 KINH DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH TÂN

🔸 SHOWROOM 3:  ĐÔ XUÂN HỢP, PHƯỚC LONG B – THỦ ĐỨC

🔸 SHOWROOM 4: 235 QUỐC LỘ 1K, P LINH XUÂN – TP THỦ ĐỨC ( DĨ AN – BÌNH DƯƠNG )

🔸 SHOWROOM 5: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang

🔸 SHOWROOM 6:  671 NGUYỄN DUY TRINH, BÌNH TRƯNG ĐÔNG – THỦ ĐỨC

🔸 SHOWROOM 7:  Tỉnh lộ 9, Thôn I, Xã Tân Tiến, Huyện Krông Pắc, Đắk Lắk

🔸 SHOWROOM 8: 𝟏𝟎/𝟏𝐅 𝐓𝐨̂ 𝐊𝐲́, 𝐚̂́𝐩 𝐓𝐚𝐦 Đ𝐨̂𝐧𝐠, 𝐓𝐡𝐨̛́𝐢 𝐓𝐚𝐦 𝐓𝐡𝐨̂𝐧, 𝐇𝐨́𝐜 𝐌𝐨̂𝐧, 𝐓𝐡𝐚̀𝐧𝐡 𝐩𝐡𝐨̂́ 𝐇𝐨̂̀ 𝐂𝐡𝐢́ 𝐌𝐢𝐧𝐡

XEM THÊM CÁC DÒNG CỬA KHÁC

Cửa nhựa abs hàn quốc

Cửa nhựa đài loan

Cửa gỗ công nghiệp

Cửa nhựa composite

Cửa thép chống cháy

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *