Cửa chống cháy tại Bình dương là một dòng sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn PCCC hiện hành. Tại Việt Nam, loại cửa này đang rất được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên thực tế. Vậy bạn đã biết cửa chống cháy là gì và có những phân loại nào chưa nhỉ? Cùng Hoabinhdoor tìm hiểu bảng báo giá cửa chống cháy tại bình dương qua bài viết này nhé.
Contents
Báo giá cửa chống cháy tại bình dương mới nhất hiện nay
1 Bảng giá cửa thép chống cháy tại bình dương
Cửa thép chống cháy giá sẽ được tính theo m2, đơn giá này chưa bao gồm phụ kiện đi kèm và chi phí lắp đặt, vận chuyển. tùy thuộc vào kích thước lớn nhỏ mà giá có thể điều chỉnh kích thước lớn nhỏ mà giá có thể điều chỉnh khác nhau. điểm đặc trưng của loại cửa chống cháy này là thiết kế phẳng và sơn tĩnh điện. quý khách có thể lựa chọn mẫu cửa trơn hoặc có ô kính, tuy nhiên phụ kiện kính sẽ được tính riêng.
Loại cửa đơn và cấp độ chống cháy | ĐVT | SỐ LƯỢNG | Đơn giá VNĐ/ m2 (Chưa VAT) |
---|---|---|---|
CỬA THÉP CHỐNG CHÁY EI70 (70 phút)
1 Cánh kích thước 1200×2400 đạt giới hạn chịu lửa đến EI70 (70 phút) có cấu tạo như sau:
Sơn tĩnh điện hoàn thiện một màu |
M2 | 1 | 2.310.000 |
CỬA THÉP CHỐNG CHÁY EI90 (90 phút)
1 cánh kích thước 1200×2400 đạt giới hạn chịu lửa đến EI90 (90 phút) có cấu tạo như sau:
Sơn tĩnh điện hoàn thiện một màu |
M2 | 1 | 2.590.000 |
CỬA THÉP AN TOÀN SƠN TĨNH ĐIỆN
Cửa thép có cấu tạo như sau:
Sơn tĩnh điện hoàn thiện một màu |
M2 | 1 | 1.680.000 |
CỬA THÉP AN TOÀN SƠN TĨNH ĐIỆN
Cửa thép có cấu tạo như sau:
Sơn tĩnh điện hoàn thiện một màu |
M2 | 1 | 1.820.000 |
1 | Door sill Inox 304 dày 1.2mm dùng cho cửa 2 cánh | 1.100.000 | 1.100.000 | ||
2 | Door sill Inox 304 dày 1.2mm dùng cho cửa 1 cánh | 540.000 | 540.000 | ||
3 | Kính chống cháy dày 38mm ,kích thước ( 500*900) | Ô | 4.700.000 | 4.700.000 | |
4 | Kính chống cháy dày 38mm ,kích thước ( 430*830) | Ô | 3.900.000 | 3.900.000 | |
5 | Kính chống cháy dày 38mm ,kích thước ( 430*630) | Ô | 3.000.000 | 3.000.000 | |
6 | Kính chống cháy dày 38mm ,kích thước ( 200*600) | Ô | 1.400.000 | 1.400.000 | |
7 | Kính chống cháy dày 38mm ,kích thước ( 200*500) | Ô | 1.200.000 | 1.200.000 | |
8 | Gia công louver (KT dưới 0.2 m2) | Ô | 1 | 320.000 | 320.000 |
9 | Gia công louver (KT dưới 0.4 m2) | Ô | 1 | 640.000 | 640.000 |
10 | Gia công louver ( từ 0.5m2 trở lên) | m2 | 1 | 1.600.000 | |
11 | Chi phí kiểm định riêng công trình từ 1-<10 bộ | lô | 1 | 1.500.000 | |
12 | Chi phí kiểm định riêng công trình từ trên 10-đến 20 bộ | lô | 1 | 4.500.000 | |
13 | Chi phí kiểm định riêng công trình từ trên 20-đến 30 bộ | lô | 1 | 6.000.000 | |
14 | Chi phí kiểm định riêng công trình từ trên 30-đến 40 bộ | lô | 1 | 7.500.000 | |
15 | Chi phí kiểm định riêng công trình từ trên 40-đến 50 bộ | lô | 1 | 9.000.000 | |
16 | Chi phí kiểm định riêng công trình từ trên 50-đến 60 bộ | lô | 1 | 10.500.000 | |
17 | Chi phí kiểm định riêng công trình từ trên 60-đến 70 bộ | lô | 1 | 12.000.000 | |
18 | Chi phí kiểm định riêng công trình từ trên 70-đến 80 bộ | lô | 1 | 13.500.000 | |
19 | Chi phí kiểm định riêng công trình từ trên 80-đến 90 bộ | lô | 1 | 15.000.000 | |
20 | Chi phí kiểm định riêng công trình từ trên 90-đến 100 bộ | lô | 1 | 18.000.000 | |
21 | Sơn vân gỗ cửa thép chống cháy an toàn sơn tỉnh điện | m2 | 1 | 250.000 | 250.000 |
22 | Sơn vân gỗ cửa thép chống cháy | m2 | 1 | 350.000 | 350.000 |
2 Bảng giá cửa gỗ chống cháy tại bình dương
Giá thành cửa gỗ chống cháy tại bình dương sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố và không có mức giá cố định. Bởi giá thành cửa có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất liệu, kích thước, mẫu mã, cấp độ chống cháy, phụ kiện,… Tuy nhiên, giá thành cửa sẽ dao động khoảng dưới 4 triệu tùy mẫu. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số phân loại cửa chống cháy tại bình dương.
2.1 Giá cửa gỗ chống cháy MDF Melamine
TÊN HÀNG VÀ QUY CÁNH | CHIỀU CAO (mm) | DÀY CÁNH (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 30 ( 30 PHÚT ) | 2400 | 50 | 4.000.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 45 ( 45 PHÚT ) | 2400 | 50 | 4.200.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 60 ( 60 PHÚT ) | 2400 | 56 | 4.350.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 90 ( 90 PHÚT ) | 2400 | 58 | 5.000.000 |
2.2 Giá cửa gỗ chống cháy MDF Laminate
TÊN HÀNG VÀ QUY CÁNH | CHIỀU CAO (mm) | DÀY CÁNH (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 30 ( 30 PHÚT ) | 2400 | 50 | 4.700.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 45 ( 45 PHÚT ) | 2400 | 50 | 4.850.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 60 ( 60 PHÚT ) | 2400 | 56 | 5.050.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 90 ( 90 PHÚT ) | 2400 | 58 | 5.650.000 |
2.3 Giá cửa gỗ chống cháy MDF Veneer
TÊN HÀNG VÀ QUY CÁNH | CHIỀU CAO (mm) | DÀY CÁNH (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 30 ( 30 PHÚT ) | 2400 | 50 | 5.000.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 45 ( 45 PHÚT ) | 2400 | 50 | 5.200.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 60 ( 60 PHÚT ) | 2400 | 56 | 5.350.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 90 ( 90 PHÚT ) | 2400 | 58 | 6.000.000 |
2.4 Giá cửa gỗ chống cháy MDF sơn PU
TÊN HÀNG VÀ QUY CÁNH | CHIỀU CAO (mm) | DÀY CÁNH (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 30 ( 30 PHÚT ) | 2400 | 50 | 4.500.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 45 ( 45 PHÚT ) | 2400 | 50 | 4.650.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 60 ( 60 PHÚT ) | 2400 | 56 | 4.850.000 |
CỬA GỖ CHỐNG CHỐNG CHÁY EL 90 ( 90 PHÚT ) | 2400 | 58 | 5.500.000 |
II | Các trường hợp phụ thu | |||||
Kính chống cháy 155 x 885 x 27mm | 2.000.000 đ/tấm | dùng chung cho các loại cửa chống cháy EI 30,EI45,EI 60 | ||||
A | Phụ thu CNC trên cửa | + 300.000đ/cánh | ||||
B | Phụ thu nẹp nhôm T8/T6 trang trí trên cửa (2.5m/cây) | + 240.000đ/cây | ||||
C | Phụ thu dày tường | |||||
Khung bao từ 121 – 170mm | + 150.000đ/m2 |
Melamine, PVC và sơn PU |
+ 300.000đ/m2 |
Laminate và Veneer |
||
Khung bao từ 171 – 210mm | + 300.000đ/m2 | + 450.000đ/m2 | ||||
Khung bao từ 211 – 240mm | + 450.000đ/m2 | + 600.000đ/m2 | ||||
Khung bao từ 241 – 270mm | + 600.000đ/m2 | + 750.000đ/m2 | ||||
Hồ sơ chứng nhận chống cháy bao gồm : giấy chứng nhận chống cháy chung+ phiếu xuất xưởng
- Từ 1-5 bộ: 5tr /hồ sơ
- Từ 6 – 20 bộ: 10tr/hồ sơ
- Từ 21 – 35 bộ: 20tr/hồ sơ
- Từ 36 – 100 bộ: 30tr/Hồ sơ
+ Đơn giá hồ sơ chống cháy trên chỉ có áp dụng cho 1 loại cửa đơn hoặc 1 loại cửa đôi ,trường hợp đơn hàng có cả cửa đôi và cửa đơn thì phí cấp giấy tính 2 hồ sơ , Mỗi hồ sơ áp dụng đơn giá theo số lượng như trên
*Lưu ý :
+ Hồ sơ giấy chứng nhận chống cháy cho cửa gỗ 2 cánh hiện tại chỉ có EI 45 và EI60
+ Hồ sơ giấy chứng nhận chống cháy cho cửa gỗ 1 cánh hiện tại chỉ có EI 30 , EI 45 và EI60
Cửa gỗ chống cháy 90 phút bên mình chưa đốt ,nếu khách cần giấy chống cháy 90 phút thì mình phải đi đốt mới giá sẽ được tính tại thời điểm đốt mới
Bảng giá phụ kiện cửa chống cháy tại bình dương
Hình thực tế thi công cửa chống cháy tại bình dương
Địa chỉ bán cửa chống cháy uy tín – chất lượng tại bình dương
Chọn được đơn vị uy tín cung cấp cửa chống cháy chất lượng cùng với giá thành phải chăng là mong muốn của nhiều khách hàng. Để không còn bận tâm trong việc lựa chọn điểm mua, bạn hãy đến Hoabinhdoor – đơn vị cung cấp cửa chống cháy hàng đầu tại Bình dương với những ưu điểm sau:
- Các sản phẩm cửa chống cháy được thiết kế mẫu mã. màu sắc đa dạng phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
- Cửa chống cháy có chất lượng đảm bảo, đã được kiểm định về khả năng chống cháy.
- Giá thành phải chăng, có nhiều mức giá khác nhau cho khách hàng thoải mái lựa chọn.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao, đảm bảo mang đến công trình chỉn chu nhất cho khách hàng.
- Dịch vụ tư vấn chăm sóc khách hàng tận tâm và chuyên nghiệp.
LIÊN HỆ VỚI HỆ THỐNG SHOWROOM HOABINHDOOR | Báo giá cửa chống cháy tại bình dương
Hotline 1 (24/7): 0813.11.27.27
Hotline 2 (24/7): 0965.428.528
Email: tay.kingdoor@gmail.com
Fanpage: Cửa gỗ – cửa nhựa – cửa thép vân gỗ Hoabinhdoor
HỆ THỐNG SHOWROOM HOABINHDOOR
SHOWROOM I: 639 QUỐC LỘ 13 HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC
SHOWROOM 2: 602 KINH DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH TÂN
SHOWROOM 3: ĐÔ XUÂN HỢP, PHƯỚC LONG B – THỦ ĐỨC
SHOWROOM 4: 235 QUỐC LỘ 1K, P LINH XUÂN – TP THỦ ĐỨC ( DĨ AN – BÌNH DƯƠNG )
SHOWROOM 5: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang
SHOWROOM 6: 671 NGUYỄN DUY TRINH, BÌNH TRƯNG ĐÔNG – THỦ ĐỨC
SHOWROOM 7: 𝟏𝟎/𝟏𝐅 𝐓𝐨̂ 𝐊𝐲́, 𝐚̂́𝐩 𝐓𝐚𝐦 Đ𝐨̂𝐧𝐠, 𝐓𝐡𝐨̛́𝐢 𝐓𝐚𝐦 𝐓𝐡𝐨̂𝐧, 𝐇𝐨́𝐜 𝐌𝐨̂𝐧, 𝐓𝐡𝐚̀𝐧𝐡 𝐩𝐡𝐨̂́ 𝐇𝐨̂̀ 𝐂𝐡𝐢́ 𝐌𝐢𝐧𝐡